Dầu hộp số bánh răng Total Carter EP 100
Đặc điểm sản phẩm :
Total Carter EP 100 dòng sản phẩm dầu bánh răng 100 chuyên dụng cho hệ thống bánh răng, hộp số yêu cầu sử dụng độ nhớt 100, là sản phẩm sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp sản xuất xi măng, chế biến khoáng sản . với công nghệ pha chế hiện đại sử dụng hệ phụ gia hữu hiệu cung cấp tính năng chống ôxy hoá và chống rỉ, chống ăn mòn và tác nhân vô hoạt hoá kim loại. Đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn để phù hợp với thời tiết khí hậu Việt Nam giúp tăng khả năng bôi trơn hoàn hảo cho mọi ứng dụng ở hầu hết các bánh răng hiện hành.
Ưu điểm nổi bật khi sử dụng dầu bánh răng Total Carter EP 100:
- Khả năng chống gỉ ưu hạng.
- Là dòng sản phẩm dầu bánh răng giá cả hợp lý được nhiều hãng máy khuyến cáo sử dụng.
- Thời gian sử dụng dầu được kéo,độ ổn định nhiệt độ tốt.
- Dầu có khả năng chịu tải,chống ăn mòn và mài mòn ưu hạng.
- Total Carter EP 100 khả năng tách nước rất tuyệt vời, duy trì hiệu suất hệ thống, giúp tăng tuổi thọ của bánh răng.
Ứng dụng của dầu bánh răng Total Carter EP 100:
- Hiện nay dầu bánh răng Total Carter EP 100 là sự lựa chọn tối ưu cho hầu hết các hệ thống bánh răng trong ngành công nghiệp giấy, nhựa,xi măng, được các khách hàng là công ty,doanh nghiệp ,cá nhân đánh giá rất cao về chất lượng.
- Carter EP 100 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho hộp số kín, hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt.
- Được ứng dụng trong bánh răng thẳng và bánh răng nón.
- Các khớp nối răng và ổ đĩa.
- Hộp số trục vít – bánh vít.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp |
Đơn vị tính |
CARTER EP | |||||||
68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 | |||
Tỷ trọng ở 15 °C | ISO 3675 | kg/m³ | 885 | 888 | 892 | 893 | 899 | 903 | 920 | 937 |
Độ nhớt ở 40 °C | ISO 3104 | mm²/s | 68,1 | 107 | 153,4 | 216,9 | 319,1 | 452,2 | 665,6 | 1000 |
Độ nhớt ở 100 °C | ISO 3104 | mm²/s | 8,7 | 11,8 | 14,8 | 18,5 | 23,7 | 29,9 | 34,5 | 43,5 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 99 | 98 | 96 | 95 | 93 | 95 | 82 | 80 | |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | °C | 230 | 233 | 227 | 270 | 264 | 256 | 258 | 244 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | -24 | -21 | -27 | -21 | -15 | -12 | -12 | -9 |
FZG A/8, 3/90 | DIN 51 354/2 |
Giai đoạn hỏng | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 |
FZG Micropitting | FVA 54 | Giai đoạn hỏng | – | – | – | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ |
GFT Class | – | – | – | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao |
Total Carter EP 100 đạt rất nhiều các tiêu chuẩn chuẩn cao cấp của các nhà sản xuất bánh răng Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản… và một số nước khác nữa.
Quy cách đóng gói: Phuy thép 208 lít, xô nhựa nhỏ 20 lít.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.