Dầu tuần hoàn BP Energol CS 68
Dầu ổ trục máy cán thép
Dầu tuần hoàn BP Energol CS 68 là dầu tuần hoàn chất lượng cao được pha chế từ các thành phần dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi và các phụ gia giúp cho dầu có độ bền màng dầu cao và các tính chất chống rỉ, chống mài mòn, chống cọ xướt, chống ô-xi hóa và tách nước rất tốt.
BP Energol CS 68 được chỉ định bôi trơn cho các máy cán thép dây không lật của hãng Morgan và hệ thống ổ trục cán phụ trợ.
BP Energol CS 68 đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của hãng Morgan Construction, Mỹ.
Lợi ích của sản phẩm:
• Chỉ số độ nhớt cao.
• Tính chống ô-xy hóa cao, kéo dài thời gian sử dụng dầu.
• Độ bền thủy phân tuyệt hảo ngay cả khi bị tạp nhiễm hơi ẩm.
• Tính lọc vượt trội trong điều kiện bị lẫn nước.
• Tính tách nước rất tốt.
• Tính chống mài mòn tốt, bảo vệ các ổ trục và bánh răng trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
• Khuynh hướng tạo cặn các-bon thấp, giảm thiểu đóng cặn ở ổ trục và giữ cho dầu sạch.
BP Energol CS 68 | Phương pháp thử | Đơn vị | CS 68 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,89 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 225 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 92 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 10,7 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 99 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -18 |
Tính chống gỉ (khô và ướt) | ASTM D665a | Đạt | |
Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C) | ASTM D130 | 1a | |
Thử tải FZG | ASTM D5182 | Cấp tải | 12 |
Dầu tuần hoàn BP Energol CS 46
Dầu tuần hoàn BP Energol CS 46 là dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vốn có khả năng cao chống lại sự oxy hoá và nhũ hoá. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sử dụng. Loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bảo đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ. 01695573169 thuy thuydtt@hayenind.com
Lợi điểm
- Độ bền màng dầu tốt
- Tính chống oxy hoá cao
- Tính chống nhũ hoá tốt
- Chỉ số độ nhớt cao
Ứng dụng
BP Energol CS 46 có nhiều ứng dụng khác nhau, như là:
- Hệ thống tuần hoàn, ví dụ trong các máy cán, máy ép ( cho cả ổ lăn và ổ trượt)
- Bơm chân không
- Hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Các đặc trưng tiêu biểu
Energol CS | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,874 | 0,878 | 0,881 | 0,884 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | 216 | 219 | 231 | 263 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 30 | 46 | 68 | 96 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,10 | 6,72 | 8,57 | 10,8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 100 | 98 | 96 | 95 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -12 | -9 | -9 | -9 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.