Dầu thủy lực Total Azolla ZS 32
Total Azolla ZS 32 thuộc dòng sản phẩm dầu thủy lực 32 chuyên dụng cho hệ thống thủy lực công nghiệp làm việc liên tục, Sản phẩm được pha chế theo công nghệ pha chế hiện đại sử dụng hệ phụ gia chống mài mòn không chứa Silicon được kết hợp dầu gốc khoáng cao cấp để tạo hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động khác nhau.
Dầu thủy lực Total được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Total một trong những nhà sản xuất dầu thủy lực lớn nhất thế giới hiện nay giúp cho Total Azolla ZS 32 có độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu,giúp tránh nghẹt bộ lọc.Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị. Chống tạo bọt và giải phóng khí và bọt khí hữu hịêu.
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
- Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
- Độ ổn định ôxy – hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
- Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
- Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
- Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
- Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
- Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.
- Ứng dụng của Dầu thủy lực Total Azolla ZS 32:
- Hiện nay Dầu thủy lực Total Azolla ZS 32 là sự lựa chọn chính cho hầu hết các thiết bị máy móc trong các ngành công nghiệp,được các khách hàng là công ty,doanh nghiệp ,cá nhân đánh giá rất cao về chất lượng.
- Dùng cho mọi hệ thống thủy lực của máy công nghiệp như máy ép nhựa, máy cơ khí,.. máy công nghiệp xây dựng như máy xúc , máy đào,xe lu,xe cẩu..các hệ thống thủy lực chuyển động và hệ thống thủy lực hàng hải mà nhà sản xuất khuyến cáo sử dụng phẩm cấp ISO HM 32.
- Quy cách đóng gói: Dầu thủy lực Total Azolla ZS 32 Phuy thép 208 lít, xô nhựa nhỏ 20 lít.
- Bảo quản,sức khỏe,môi trường : Dầu thủy lực Total Azolla ZS 32 phải để trong kho có mái che, tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao trên 50°C , tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn,cháy nổ.Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt,da với nhiều nước và xà bông ,tránh xa tầm tay trẻ em.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
AZOLLA ZS | Phương pháp | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
Tỷ trọng ở 150C Độ nhớt ở 400C Độ nhớt ở 1000C Chỉ số độ nhớt Điểm chớp cháy Cleveland Điểm đông đặc |
ISO 3675 ISO 3104 ISO 3104 ISO 2909 ISO 2592 ISO 3016 |
3
Kg/m |
870 32 5.4 102 210 -27 |
877 46 6.8 100 230 -24 |
884 68 8.7 100 240 -21 |
886 100 11.4 100 250 -18 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.