Dầu turbine total Preslia 46
Chi tiết sản phẩm:
Dầu turbine total Preslia 46 được thiết kế để bôi trơn tua-bin khí, hơi và tua-bin chu trình kết hợp. Công thức pha chế của Presila là kết tinh của nhiều năm kinh nghiệm và đáp ứng tiêu chuẩn bôi trơn của các nhà sản xuất thiết bị khắt khe nhất như ALSTOM, GENERAL ELECTRIC, SOLAR, SIEMENS, MAN TURBO, SKODA…
Ứng Dụng
Dầu turbine total Preslia 46 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho:
– Turbine: hơi, khí, liên hợp và thủy lực.
– Hộp giảm tốc.
– Máy nén khí ly tâm.
– Các mạch điều khiển.
– Máy tăng áp có đường dầu riêng biệt.
Ưu Điểm
– Hiệu quả tách nước và tách khí, chống tạo bọt và chống ôxi hóa cao.
– Các tính năng chịu áp lực cực trị và chống mài mòn được tăng cường cho phép bôi trơn hộp số của turbine.
– Hiệu suất chống ăn mòn và chống gỉ sét cao.
– Có các đặc tính thủy lực đặc biệt quan trọng là độ ổn định thủy phân và khả năng lọc tốt (khi có hoặc không có sự hiện diện của nước).
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính |
PRESLIA | |||
32 | 46 | 68 | 100 | |||
Tỷ trọng ở 150C | ISO 3675 | kg/m3 | 870 | 875 | 884 | 886 |
Độ nhớt ở 400C | ISO 3104 | mm2/s | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt ở 1000C | ISO 3104 | mm2/s | 5.4 | 6.8 | 8.7 | 11.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | 218 | 230 | 240 | 250 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -12 | -9 | -9 | -9 |
Tính khử nhũ | ISO 6614 | Phút | 5 | 5 | <10 | <10 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.