Ưu điểm
- Bảo vệ rất cao (nhiệt độ thấp và cao) tránh sự mài mòn tế vi ( GFT – class – cao).
- Hiệu quả chịu áp lực cực trị tuyệt hảo: bảo vệ chống lại tải trọng cao.
- Chỉ số độ nhớt tự nhiên rất cao: (độ bền cắt ) và hệ số ma sát thấp.
- Điểm đông đặc rất thấp: hoạt động được ở nhiệt độ rất thấp.
- Chống ôxy hóa rất tốt: hoạt động được ở nhiệt độ cao và gia tăng tuổi thọ từ 2-4 lần.
- Tương thích với các phớt và các hợp kim đồng.
Vận chuyển và sức khỏe
Chú ý: Không tương thích với các dầu gốc polyglycol
Đặc điểm kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu | Phương
pháp |
Đơn vị
tính |
CARTER SH | |||||
150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 | |||
0
Tỷ trọng ở 15 C |
ISO 3675 | 3
kg/m |
856,5 | 859,7 | 861,7 | 863,3 | 864,9 | 869,5 |
0
Độ nhớt ở 40 C |
ISO 3104 | 2
mm /s |
147,9 | 220,1 | 313,8 | 454,7 | 676 | 997,8 |
0
Độ nhớt ở 100 C |
ISO 3104 | 2
mm /s |
19,4 | 26,2 | 34,6 | 46 | 64 | 85,6 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 150 | 152 | 155 | 160 | 165 | 169 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0
C |
235 | 237 | 233 | 231 | 237 | 229 |
FZG Micropitting | FVA 54 IIV | – | – | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ |
FZG A/8.3/90 | DIN 51 354/2 | – | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0
C |
-45 | -45 | -42 | -30 | -21 | -18 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.